Từ điển Thiều Chửu
炯 - quýnh/huỳnh
① Quýnh quýnh 炯炯 lòe lòe, sáng chói lọi, soi tỏ. ||② Cũng đọc là chữ huỳnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
炯 - quýnh
【炯炯】 quýnh quýnh [jiôngjiông] Sáng ngời, chói lòe, chói lọi, sáng quắc: 兩眼炯炯有神 Mắt sáng quắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
炯 - quýnh
Lửa sáng. Rực sáng.


炯炯 - quýnh quýnh ||